555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [tổ chức đá gà]
Tổ (tiếng Anh: Nest) là cấu trúc do động vật tạo ra để giữ trứng, con của chúng hoặc thỉnh thoảng là bản thân chúng. Mặc dù tổ thường có liên quan đến các loài chim, một vài lớp khác của …
Tổ tiên Danh từ tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một dân tộc, trong quan hệ với các thế hệ sau này thờ cúng tổ tiên …
- Đại Tổ 大祖 hay Thái Tổ 太祖, Viễn Tổ 遠祖, Tị Tổ鼻祖: Cụ Tổ rất xa xưa, cách quãng Tổ Thượng mà chưa thể xác tín được số đời.
Learn the definition of 'tổ'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'tổ' in the great Vietnamese corpus.
Ông tổ nghề rèn. Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được. Chiều lắm chỉ tổ hư. Khôn cho người dái, dại cho người …
Tổ là gì: Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật, Danh từ: tập hợp một số...
Tổ là một cách gọi của một khu vực có phân cấp nhỏ hơn phường.
Danh từ chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v.v. để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật chim làm tổ đầu rối như tổ quạ kiến tha lâu cũng đầy tổ (tng) Đồng nghĩa: ổ
6 thg 3, 2025 · Danh sách tổ hợp xét tuyển đại học hình thành từ 36 tổ hợp môn thi tốt nghiệp năm 2025 sẽ giúp các em biết có bao nhiêu các khối thi đại học?
Chủ đề tổ là gì Từ 'tổ' trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa, từ nơi ở của động vật như tổ chim, đến nhóm người cùng làm việc, hoặc người sáng lập một dòng họ hay nghề nghiệp.
Bài viết được đề xuất: